Chọn mua thang máy gia đình phù hợp với sở thích và nhu cầu là vấn đề khiến nhiều gia chủ đau đầu. Để giúp quý khách hàng có lựa chọn tốt nhất, dưới đây là top 3 loại thang máy gia đình mới, hiện đại nhất năm 2024 Getis muốn giới thiệu đến quý khách.

Thang Trục vít S – Class Swift
Là thế hệ thang trục vít cải tiến mới nhất, loại bỏ hoàn toàn những nhược điểm của thế hệ cũ (như vận hành ồn, tốc độ chậm và bất tiện trong việc gọi tầng khi chỉ vận hành đơn lệnh…).
Công nghệ trục vít tiên tiến nhất của Thụy Điển, cho Quý khách an tâm tuyệt đối khi sử dụng. Thiết kế gọn gàng, thông minh giúp S – Class Swift có thể lắp đặt tại mọi công trình.
Gồm Swift Pro và Swift Lite.
Ưu điểm nổi bật:
- Dòng thang DUY NHẤT hoạt động bình thường 1 – 2 ngày khi mất điện nguồn nhờ cơ chế tự tạo ra điện khi đang hoạt động
- Các thanh dẫn hướng nhôm, bánh xe PU mềm tạo nên chiếc thang máy êm ái và yên tĩnh nhất – tiếng ồn < 30 dB
- Thang máy trục vít nhanh nhất thế giới – 0.3 m/s
- Tốc độ giao hàng nhanh nhất đối với thang máy nhập khẩu, chỉ trong 6 – 8 tuần
- Thời gian bảo hành lên đến 10 năm
- Siêu an toàn với Công nghệ bảo vệ 3 lớp trong trường hợp có sự cố: Tự động gọi vào số cố định; Tự cứu hộ bằng chìa khóa và Hoạt động bình thường khi mất điện
- Hệ điều khiển đa lệnh, cho phép nhận nhiều lệnh điều khiển khác nhau cùng lúc, ví dụ khi thang máy đang chạy lên vẫn tiếp nhận lệnh điều khiển chạy xuống, thuận tiện di chuyển


Thông số kỹ thuật
Kích thước sàn thang | 830 x 1000 mm, 830 x 1100 mm, 1200 x 1000 mm, 1400 x 1100 mm |
Tải trọng | 250 kg và 400 kg |
Số tầng | 2 – 6 tầng |
Tổng hành trình | 250 đến 15000 m |
Chiều cao OH | 275 đến 3500mm |
Chiều sâu hố Pit | Hố pit sâu 50mm hoặc lắp trực tiếp trên sàn có ngưỡng cửa |
Cửa mỗi tầng | 1 cửa 2 cánh tự động sử dụng kính an toàn 2 lớp độ dày 14.76 mm |
Nguồn điện | 230V 1 pha 6A (cầu chì 8A) |
Tốc độ | 0.15 m/s và 0.3 m/s |
Giếng thang | Kính trong suốt 2 lớp (độ dày 10.76 mm) hoặc thép |
Hệ điều khiển | Thor EngineeringTM, một trong những hệ điều khiển thang máy mạnh nhất thế giới. |
Tiêu chuẩn | Chỉ thị Máy móc Châu Âu 2006/42/EC |
Thang Cáp kéo S – Class Mini
S – Class Mini là dòng thang nhập khẩu đồng bộ siêu tiết kiệm diện tích của Getis, thiết kế Pháp cùng thiết kế công thái học cho trải nghiệm thang hoàn hảo nhất.
Ưu điểm nổi bật:
- Lắp đặt từ 0.99 m vuông với kích thước lắp đặt nhỏ nhất 1020 x 970 mm
- Hố Pit chỉ 100 mm, không phải đào sâu xuống nền nhà
- OH thấp, từ 2450 mm
- Công nghệ cáp kéo không đối trọng, tăng 30% không gian cabin so với các dòng thang cáp kéo truyền thống.
- Trải nghiệm di chuyển siêu êm, không giật lắc khi gia tốc và yên tĩnh tuyệt đối với độ ồn <40dB.
- Full kính, thiết kế Pháp hoa lệ, sang trọng
- Siêu an toàn với cảm biến màn chắn quang có độ chính xác cao, có thể phát hiện ngón tay trẻ em, dây xích thú cưng…; thiết bị chống rơi được cấp bằng sáng chế Châu Âu
- Tính năng Gọi thang không chạm
- Cửa 2 cánh chống kẹp
- Dải đèn báo trạng thái thang…
Đem đến cho khách hàng Trải nghiệm – Thẩm mỹ – An toàn ở mức tối đa.

Thông số kỹ thuật
Tải trọng | 320 kg |
Số tầng | 2 – 6 tầng |
Tổng hành trình | 250 – 15000 mm |
Giếng thang | Khung nhôm tích hợp và kính trong suốt |
Tốc độ | Tối đa 0.3 m/s |
Pit | 100 mm |
OH tối thiểu | 2450 mm |
Loại cửa | 1 cánh mở tay / 1 cánh tự động / 2 cánh tự động |
Vị trí động cơ | Đỉnh giếng thang |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn Châu Âu EN81-41 |
Thang Cáp kéo E – Class Mini
E Mini sử dụng công nghệ cáp kéo sàn nâng mang tính cách mạng, sự kết hợp tinh hoa của trải nghiệm cáp kéo siêu êm và thẩm mỹ siêu đẹp của thang trục vít Châu Âu.
Ưu điểm nổi bật:
- Lắp đặt chỉ từ 0.92 m vuông với kích thước lắp đặt nhỏ nhất 950 x 970 mm
- Kết cấu gọn gàng với thiết kế khung nhôm tích hợp, không lộ bu lông, đai ốc
- Trải nghiệm di chuyển tốt, không giật lắc khi gia tốc
- Gọi thang không chạm
- Cửa 2 cánh chống kẹp
- Tối ưu chi phí và thời gian thực hiện chỉ trong 3 – 4 tháng

Thông số kỹ thuật
Tải trọng | 250 kg; 320 kg; 400 kg |
Tổng hành trình | Tối đa 15000 mm |
Tốc độ | 0.15 m/s |
Kích thước hố chờ nhỏ nhất | 950 x 970 mm |
Giếng thang | Khung nhôm tích hợp, cáp dẹt có đối trọng |
Pit tối thiểu | 100 mm |
OH tối thiểu | 2450 mm |
Loại cửa | 1 cánh mở tay / 1 cánh tự động / 2 cánh tự động |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn Châu Âu EN81-41 |